MUCH ,LITTLE dùng
cho danh từ không đếm được
Much time, much luck, little energy, little money
MANY, FEW :dung cho danh tu so nhiều
Few car, many people
A lot of, lots of, plenty of dung cho danh từ không đếm được
và danh từ số nhiều (PLURAL NOUNS)
Vd: Lots of time(nhiều thì giờ) , plenty of money (nhiều
tiền), plenty of ideas (nhiều ý kiến)
There is no need to hurry. We have got plenty of time (không cần phải vội đâu. Chúng
ta dư thời gian mà)
LITTLE và FEW : không nhiều
We must be quick. There is little time (Phải nhanh lên. Có
ít thời gian lắm)
A LITTLE và A FEW:
một vài, số lượng nhỏ, dung chỉ những gì xác định hơn
Lưu ý: little mang nghĩa rất nhỏ, nhỏ hơn a little nữa
Xét 2 trường hợp
sau:
Mai Loan spoke little English, so it was difficult to
communicate with her.
(Mai Loan nói rất ít tiếng anh, vì vậy rất khó để giao tiếp
với cô ấy)
Mai Loan spoke a little English, so we were able to
communicate with her.
(Mai Loan biết nói được một chút tiếng Anh, vì vậy chúng ta
có thể giao tiếp với cô ấy)
24/11/2009, 14gio se làm bài kiểm tra tiếng anh bên KTX