- Ngoài vẻ ngoài "bảnh bao" hơn, BMW R1200RT phiên bản 2010 còn tự hào khi sở hữu động cơ DOHC cho công suất 110 mã lực và mô men xoắn cực đại 88 lb-ft tại vòng tua máy dưới 8.000 vòng/phút.
Đây là hai tiền đề giúp R1200RT trở thành chiếc touring đỉnh cao mà vẫn đảm bảo cảm giác tiện nghi nhất cho khách hàng. Được trang bị những thiết bị hiện đại như hệ thống điều chỉnh giảm xóc điện tử thế hệ thứ hai (ESA II), chụp thông gió hào phóng, kính chắn gió cũng như hệ thống âm thanh tích hợp máy nghe nhạc MP3, cổng kết nối iPod và USB, 2010 BMW R1200RT thuộc dòng touring có ưu thế cạnh tranh với những đối thủ "xì po" hơn như Triumph Sprint ST 1050 hay Moto Guzzi Norge 1200.
Thông số kỹ thuật
Khối động cơ:
Dung tích: 1.170 cc Đường kính pittong/khoảng chạy pittong: 101/73 mm Công suất cực đại: 110 mã lực (81 kW) tại vòng tua máy 7.750 vòng/phút Mô men xoắn cực đại: 120 lb-ft (88 Nm) tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút Cấu hình: động cơ phẳng hai xi-lanh Số xi-lanh: 2 Tỷ số nén/loại nhiên liệu: 12/S 95-98 RON Van/điều khiển nạp: DOHC Van/xi-lanh: 4 Đường kính ống nạp/ống xả: 39/33 mm Đường kính van bướm: 50 mm Quản lý cung cấp nhiên liệu: BMS-K+ Quản lý xả: bộ chuyển đổi xúc tác ba phương thức điều chỉnh đầy đủ
Hệ thống điện:
Bộ giao điện: 720 W Pin: 12/19 V/Ah miễn bảo dưỡng Đèn pha: 3 x H7 W Bộ khởi động: 1,2 kW
Hộp số:
Bộ ly hợp: ly hợp khô đơn mảnh, đường kính 180 mm Hộp số: dog-type 6 cấp Tỷ số truyền chính: 1,737 Tỷ số truyền động bánh răng: I: 2,375; II: 1,696; III: 1,296; IV: 1,065; V: 0,936; VI: 0,848 Dẫn động cầu sau: trục dẫn động Tỷ số truyền động cuối cùng: 2,62
Cấu truyền động:
Khung: khung thép ống, khung đỡ động cơ Hệ thống giảm xóc trước: BMW Telelever Hệ thống giảm xóc sau: BMW Paralever Khoảng chạy lò xo trước/sau: 120/135 mm Bánh đai: 109,9 mm Khoảng cách giữa hai cầu xe: 1.484,4 mm Góc tay lái: 63.4° Phanh trước: phanh đĩa kép, đường kính 320mm Phanh sau: phanh đĩa đơn, đường kính 265 mm Hệ thống phanh ABS BMW Motorrad Integral (bán nguyên), tiêu chuẩn Bánh: vành đúc, trước: 3,5 x 17, sau: 5.0 x 17 Lốp trước: 120/70 ZR 17 Lốp sau: 180/55 ZR 17
Kích cỡ và trọng lượng:
Tổng chiều dài: 2.230 mm Tổng chiều rộng tính cả gương: 905 mm Chiều rộng tay lái, không tính gương: 800 mm Chiều cao yên: tiêu chuẩn: 820-840/phụ thêm: 780–800 mm, có thể hạ thấp xuống thành 750 mm Bộ yên cực thấp trang bị đặc biệt: 765 mm Bộ yên tiện nghi trang bị đặc biệt: 785 mm Trọng lượng khô: 229 kg Trọng lượng không tải: 259 kg Trọng lượng cho phép tối đa: 459 kg Thể tích bình xăng: 25 lit
Tính năng hoạt động và mức nhiên liệu tiêu thụ:
Mức nhiên liệu tiêu thụ: 4,1 lit/100 km ở tốc độ 90 km/h và 5,2 lit/100 km ở 120 km/h Thời gian tăng tốc: 3,8 giây từ 0-100 km/h Tốc độ tối đa: 200 km/h trở lên